Đọc nhanh: 未尝 (vị thường). Ý nghĩa là: chưa từng; chưa hề, không hẳn; không phải là, chưa bao giờ. Ví dụ : - 终夜未尝合眼 suốt đêm không hề chợp mắt. - 这未尝不是一个好建议。 không hẳn không phải là một kiến nghị hay.. - 你的办法固然有优点,但是也未尝没有缺点。 biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Ý nghĩa của 未尝 khi là Phó từ
✪ chưa từng; chưa hề
未曾
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
✪ không hẳn; không phải là
加在否定词前面,构成双重否定,意思跟''不是 (不、没)''相同,但口气更委婉
- 这 未尝 不是 一个 好 建议
- không hẳn không phải là một kiến nghị hay.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
✪ chưa bao giờ
没有 (''曾经''的否定)
✪ chớ hề
用反问的语气表示未曾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未尝
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 他 很 爱 他 的 未婚妻
- Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 未尝 一面
- Chưa một lần gặp mặt; chưa hề gặp mặt.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 这 未尝 不是 一个 好 建议
- không hẳn không phải là một kiến nghị hay.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未尝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未尝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尝›
未›