未成年人 wèi chéngnián rén

Từ hán việt: 【vị thành niên nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未成年人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị thành niên nhân). Ý nghĩa là: trẻ vị thành niên; người chưa đến tuổi trưởng thành.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未成年人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未成年人 khi là Danh từ

trẻ vị thành niên; người chưa đến tuổi trưởng thành

未达于长成的年龄,法律上无应用私权的能力,须他人代为管理的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成年人

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 这是 zhèshì 摩西 móxī 对利 duìlì wèi rén de 教导 jiàodǎo

    - Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 诗人 shīrén 英年早逝 yīngniánzǎoshì 令人 lìngrén 痛惜 tòngxī

    - nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - lán rén 未眠 wèimián

    - Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.

  • - 成年人 chéngniánrén

    - người đã thành niên.

  • - 偏执 piānzhí xíng 人格 réngé 一般 yìbān 形成 xíngchéng 童年 tóngnián

    - Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.

  • - 小组 xiǎozǔ 成员 chéngyuán 一多半 yīduōbàn shì 年轻人 niánqīngrén

    - hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.

  • - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • - 成年人 chéngniánrén yào 学会 xuéhuì bèi 责任 zérèn

    - Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.

  • - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • - 成年人 chéngniánrén 儿童 értóng zài 体型 tǐxíng shàng yǒu 显著 xiǎnzhù de 区别 qūbié

    - người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.

  • - 关怀 guānhuái 青年人 qīngniánrén de 成长 chéngzhǎng

    - quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.

  • - 袭击 xíjī le 一名 yīmíng 未成年 wèichéngnián 男妓 nánjì

    - Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.

  • - 青年人 qīngniánrén shì 初生之犊 chūshēngzhīdú wèi 成见 chéngjiàn 迷信 míxìn suǒ 束缚 shùfù

    - thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.

  • - 青少年 qīngshàonián shì 未来 wèilái 主人 zhǔrén

    - Thanh thiếu niên là chủ nhân tương lai của đất nước.

  • - 剩男 shèngnán 剩女 shèngnǚ 回家 huíjiā 过年 guònián 已成 yǐchéng 难题 nántí 希望 xīwàng 父母 fùmǔ men 不要 búyào 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未成年人

Hình ảnh minh họa cho từ 未成年人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未成年人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao