Đọc nhanh: 是味儿 (thị vị nhi). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm), thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy). Ví dụ : - 看到孩子们上不了学,心里很不是味儿。 nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
Ý nghĩa của 是味儿 khi là Câu thường
✪ hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm)
(食品等) 味道正;合口味
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
✪ thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy)
(心里感到) 好受;舒服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是味儿
- 这匹马 是 儿马
- Con ngựa này là ngựa đực.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是味儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是味儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
味›
是›