是味儿 shì wèi er

Từ hán việt: 【thị vị nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "是味儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị vị nhi). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm), thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy). Ví dụ : - 。 nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 是味儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 是味儿 khi là Câu thường

hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm)

(食品等) 味道正;合口味

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 孩子 háizi men shàng 不了 bùliǎo xué 心里 xīnli hěn 不是味儿 búshìwèiér

    - nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.

thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy)

(心里感到) 好受;舒服

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是味儿

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ shì 儿马 érmǎ

    - Con ngựa này là ngựa đực.

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 今儿 jīner shì 几儿 jǐér

    - hôm nay là ngày mấy?

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - shì 大个儿 dàgèer

    - anh ấy thân hình to lớn.

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - shì 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.

  • - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 闻闻 wénwén 这是 zhèshì 什么 shénme 味儿 wèier

    - Anh ngửi xem mùi gì đây?

  • - 看到 kàndào 孩子 háizi men shàng 不了 bùliǎo xué 心里 xīnli hěn 不是味儿 búshìwèiér

    - nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • - de mín 歌唱 gēchàng 不是味儿 búshìwèiér

    - bài dân ca của anh hát không đúng điệu

  • - 这个 zhègè cài chǎo 不是味儿 búshìwèiér

    - món rau này xào không đúng cách

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 是味儿

Hình ảnh minh họa cho từ 是味儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是味儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao