Đọc nhanh: 有用 (hữu dụng). Ý nghĩa là: có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích. Ví dụ : - 这个软件非常有用。 Phần mềm này rất hữu ích.. - 微笑对人际交往有用。 Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.. - 这本书对我很有用。 Cuốn sách này rất có ích với tôi.
Ý nghĩa của 有用 khi là Tính từ
✪ có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích
有作用;用得着
- 这个 软件 非常 有用
- Phần mềm này rất hữu ích.
- 微笑 对 人际交往 有用
- Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.
- 这 本书 对 我 很 有用
- Cuốn sách này rất có ích với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有用
✪ A + 对 + B + Phó từ + 有用
phó từ tu sức
- 音乐 对 放松 心情 很 有用
- Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.
- 多 吃 蔬菜 对 健康 很 有用
- Ăn nhiều rau rất có lợi cho sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有用
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 有 用场
- có công dụng
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 土办法 有时 挺 管用
- Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
用›