有用 yǒuyòng

Từ hán việt: 【hữu dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu dụng). Ý nghĩa là: có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích. Ví dụ : - 。 Phần mềm này rất hữu ích.. - 。 Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.. - 。 Cuốn sách này rất có ích với tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 有用 khi là Tính từ

có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích

有作用;用得着

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Phần mềm này rất hữu ích.

  • - 微笑 wēixiào duì 人际交往 rénjìjiāowǎng 有用 yǒuyòng

    - Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.

  • - zhè 本书 běnshū duì hěn 有用 yǒuyòng

    - Cuốn sách này rất có ích với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有用

A + 对 + B + Phó từ + 有用

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 音乐 yīnyuè duì 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng hěn 有用 yǒuyòng

    - Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.

  • - duō chī 蔬菜 shūcài duì 健康 jiànkāng hěn 有用 yǒuyòng

    - Ăn nhiều rau rất có lợi cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有用

  • - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • - yǒu 两张 liǎngzhāng 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán yǒu 镇静 zhènjìng 催眠 cuīmián 作用 zuòyòng

    - Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.

  • - 车坏 chēhuài le 还好 háihǎo yǒu 备用 bèiyòng tāi

    - Xe hỏng, may có lốp dự phòng.

  • - 你们 nǐmen yòng 鼻子 bízi 喝水 hēshuǐ 嘴里 zuǐlǐ yǒu 鼻屎 bíshǐ de 味道 wèidao ma

    - các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?

  • - yǒu 用场 yòngchǎng

    - có công dụng

  • - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • - 我们 wǒmen yào 有效 yǒuxiào 利用 lìyòng 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.

  • - 带有 dàiyǒu 钓鱼 diàoyú yòng de 各种 gèzhǒng 器具 qìjù

    - Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 白芥子 báijièzǐ yǒu 调节 tiáojié 血压 xuèyā 作用 zuòyòng

    - Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.

  • - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • - 学费 xuéfèi 包含 bāohán le 所有 suǒyǒu 学习 xuéxí 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.

  • - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • - 砂浆 shājiāng 托板 tuōbǎn 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 托起 tuōqǐ 盛放 shèngfàng shí 造物 zàowù jiāng de yǒu bǐng 四方 sìfāng bǎn

    - Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.

  • - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

  • - 用尽 yòngjìn le 所有 suǒyǒu de 办法 bànfǎ

    - Dùng hết tất cả các cách.

  • - 土办法 tǔbànfǎ 有时 yǒushí tǐng 管用 guǎnyòng

    - Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有用

Hình ảnh minh họa cho từ 有用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao