最近 zuìjìn

Từ hán việt: 【tối cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối cận). Ý nghĩa là: gần đây; mới đây; vừa qua; dạo này, gần nhất; gần đây. Ví dụ : - 。 Vở kịch này sắp tới sẽ công diễn .. - ! Dạo này tôi bận lắm!. - 。 Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 最近 khi là Từ điển

gần đây; mới đây; vừa qua; dạo này

指说话前或后不久的日子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 最近 zuìjìn 就要 jiùyào 上演 shàngyǎn le

    - Vở kịch này sắp tới sẽ công diễn .

  • - 最近 zuìjìn hěn máng

    - Dạo này tôi bận lắm!

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 特别 tèbié máng

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.

  • - 最近 zuìjìn 天气 tiānqì 变化很大 biànhuàhěndà

    - Thời tiết gần đây đã thay đổi rất nhiều.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 最近 khi là Tính từ

gần nhất; gần đây

指距离最近

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn de 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng gần đây.

  • - 最近 zuìjìn de 消息 xiāoxi

    - Tin tức gần đây.

  • - 最近 zuìjìn de 事件 shìjiàn

    - Sự việc gần đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最近

最近 + Động từ/ Tính từ (过/ 忙/ 来 ... )

gần đây làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn máng ma

    - Gần đây có bận không?

  • - 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Dạo vẫn khỏe chứ?

  • - 最近 zuìjìn 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Gần đây sống thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

最近 + Mệnh đề

gần đây,...

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn de 厨艺 chúyì 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Gần đây kỹ năng nấu nướng của cô ấy đã tiến bộ nhiều.

  • - 最近 zuìjìn de 身体 shēntǐ 有些 yǒuxiē 舒服 shūfú

    - Gần đây anh ấy cảm thấy hơi không khỏe.

So sánh, Phân biệt 最近 với từ khác

最近 vs 进来

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ khoảng thời gian không lâu so với thời điểm nói chuyện hoặc hiện tại, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
Khác:
- "" có thể chỉ khoảng thời gian thuộc tương lai gần.
"" không có cách dùng này.
- "" có thể làm định ngữ trong câu.
"" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最近

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 最近 zuìjìn 开始 kāishǐ 信佛 xìnfó

    - Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 耳鸣 ěrmíng

    - Gần đây tôi hay ù tai.

  • - 最近 zuìjìn máng ma

    - Gần đây có bận không?

  • - 最近 zuìjìn hěn máng

    - Dạo này tôi bận lắm!

  • - 最近 zuìjìn de 事件 shìjiàn

    - Sự việc gần đây.

  • - 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Dạo vẫn khỏe chứ?

  • - 最近 zuìjìn de 消息 xiāoxi

    - Tin tức gần đây.

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn pàng

    - Anh ấy dạo gần này hơi béo.

  • - 最近 zuìjìn 上火 shànghuǒ le

    - Gần đây tôi bị nóng trong người.

  • - 最近 zuìjìn hěn 暴躁 bàozào

    - Anh ấy gần đây rất cục súc.

  • - 最近 zuìjìn hěn 抑郁 yìyù

    - Cô ấy gần đây rất chán nản.

  • - 最近 zuìjìn 不大来 bùdàlái

    - Dạo này anh ấy không hay đến.

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • - 最近 zuìjìn de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 滋润 zīrùn

    - Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最近

Hình ảnh minh họa cho từ 最近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao