Đọc nhanh: 离最近 (ly tối cận). Ý nghĩa là: Gần nhất.
Ý nghĩa của 离最近 khi là Động từ
✪ Gần nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离最近
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 最近 忙 吗 ?
- Gần đây có bận không?
- 最近 的 事件
- Sự việc gần đây.
- 最近 还好 吗 ?
- Dạo vẫn khỏe chứ?
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 他 最近 有点 胖
- Anh ấy dạo gần này hơi béo.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 离 事发 地 最近 的 水体 在 哪里
- Vật cách nước gần nhất bao xa?
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离最近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离最近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm最›
离›
近›