最近几年 zuìjìn jǐ nián

Từ hán việt: 【tối cận kỉ niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最近几年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối cận kỉ niên). Ý nghĩa là: kéo dài vài năm, những năm gần đây, vài năm qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最近几年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最近几年 khi là Phó từ

kéo dài vài năm

last several years

những năm gần đây

recent years

vài năm qua

the last few years

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最近几年

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 耳鸣 ěrmíng

    - Gần đây tôi hay ù tai.

  • - 迫近 pòjìn 年关 niánguān

    - gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).

  • - 年近半百 niánjìnbànbǎi

    - tuổi gần năm chục (ngót 50)

  • - 最近 zuìjìn hěn máng

    - Dạo này tôi bận lắm!

  • - 最近 zuìjìn de 事件 shìjiàn

    - Sự việc gần đây.

  • - 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Dạo vẫn khỏe chứ?

  • - 最近 zuìjìn de 消息 xiāoxi

    - Tin tức gần đây.

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn pàng

    - Anh ấy dạo gần này hơi béo.

  • - 最近 zuìjìn 上火 shànghuǒ le

    - Gần đây tôi bị nóng trong người.

  • - 两人 liǎngrén 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn

    - tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - 中国 zhōngguó 近几年 jìnjǐnián de 变化 biànhuà 数不胜数 shǔbùshèngshǔ

    - Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān 估计 gūjì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.

  • - 几年 jǐnián 不到 búdào 这儿 zhèér lái lián 从前 cóngqián 最熟 zuìshú de 眼生 yǎnshēng le

    - mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.

  • - 最近 zuìjìn 我要 wǒyào chū 几天 jǐtiān chà

    - Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.

  • - shàng guò 几年 jǐnián 私塾 sīshú 浅近 qiǎnjìn de 文言文 wényánwén 已能 yǐnéng 通读 tōngdú

    - nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.

  • - 近几年 jìnjǐnián 一些 yīxiē 地方 dìfāng de 迷信活动 míxìnhuódòng yòu 回潮 huícháo le

    - mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.

  • - 最近 zuìjìn de 体重 tǐzhòng diào le 好几斤 hǎojǐjīn

    - Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān de 交战 jiāozhàn 结束 jiéshù

    - Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最近几年

Hình ảnh minh họa cho từ 最近几年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最近几年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao