近来 jìnlái

Từ hán việt: 【cận lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "近来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận lai). Ý nghĩa là: gần đây; dạo này; vừa qua; mấy bữa nay; thuở nọ. Ví dụ : - 。 gần đây, anh ấy công tác rất bận.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 近来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

gần đây; dạo này; vừa qua; mấy bữa nay; thuở nọ

指过去不久到现在的一段时间

Ví dụ:
  • - 近来 jìnlái 工作 gōngzuò hěn máng

    - gần đây, anh ấy công tác rất bận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近来

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - 贤弟 xiándì 近来可好 jìnláikěhǎo

    - Hiền đệ gần đây có khỏe không?

  • - 最近 zuìjìn 不大来 bùdàlái

    - Dạo này anh ấy không hay đến.

  • - 学校 xuéxiào 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - Anh ấy cách trường học ngày càng gần.

  • - 叫喊 jiàohǎn de 声音 shēngyīn 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - tiếng la hét ngày càng gần.

  • - 近年来 jìnniánlái 失业率 shīyèlǜ 急剧 jíjù 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.

  • - 近来 jìnlái 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Gần đây anh bận những việc gì?

  • - 近年来 jìnniánlái 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.

  • - 这种 zhèzhǒng 衣服 yīfú 最近 zuìjìn yòu 兴起 xīngqǐ lái

    - Loại quần áo này gần đây lại thịnh hành trở lại.

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧郁 yōuyù

    - Anh ấy dạo này trông rất buồn bã.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • - 近来 jìnlái 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Gần đây tiền bạc hơi eo hẹp.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 近年来 jìnniánlái 出现 chūxiàn le 许多 xǔduō 作品 zuòpǐn

    - Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.

  • - 近来 jìnlái 经济 jīngjì 拮据 jiéjū

    - Kinh tế của tôi dạo gần đây túng bấn quá.

  • - 近年来 jìnniánlái 物价 wùjià 趋于 qūyú 下降 xiàjiàng

    - Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

  • - 近年来 jìnniánlái 旅游业 lǚyóuyè 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.

  • - 近年来 jìnniánlái 科技 kējì 发展 fāzhǎn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.

  • - 脚步声 jiǎobùshēng 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - Tiếng bước chân ngày càng gần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 近来

Hình ảnh minh họa cho từ 近来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao