Hán tự: 春
Đọc nhanh: 春 (xuân). Ý nghĩa là: xuân; mùa xuân, tình yêu; ái tình; mối tình (nam, nữ), tuổi xuân; thanh xuân (năm). Ví dụ : - 春天是万物生长的季节。 Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.. - 春来了,大地渐渐复苏。 Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.. - 她的眼中流露出一丝春意。 Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
Ý nghĩa của 春 khi là Danh từ
✪ xuân; mùa xuân
春季
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
✪ tình yêu; ái tình; mối tình (nam, nữ)
男女情欲
- 她 的 眼中 流露出 一丝 春意
- Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
✪ tuổi xuân; thanh xuân (năm)
时间
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
✪ họ Xuân
姓
- 春 先生 是 个 好人
- Ông Xuân là một người tốt.
- 我 认识 春 老师
- Tôi quen cô giáo Xuân.
✪ tươi lại; sức sống; hồi sinh
比喻生机
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
So sánh, Phân biệt 春 với từ khác
✪ 春 vs 春天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›