Đọc nhanh: 春播 (xuân bá). Ý nghĩa là: vụ xuân; gieo trồng vụ xuân, cấy chiêm.
Ý nghĩa của 春播 khi là Danh từ
✪ vụ xuân; gieo trồng vụ xuân
春季播种
✪ cấy chiêm
春季播种之前, 翻松土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春播
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 春天 的 温病 迅速 传播
- Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm播›
春›