Đọc nhanh: 星座 (tinh toạ). Ý nghĩa là: chòm sao; cung hoàng đạo. Ví dụ : - 天空中有许多美丽的星座。 Trên bầu trời có nhiều chòm sao đẹp.. - 每个星座代表不同的区域。 Mỗi chòm sao đại diện cho một khu vực khác nhau.. - 黄道十二星座与占星术有关。 Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
Ý nghĩa của 星座 khi là Danh từ
✪ chòm sao; cung hoàng đạo
天文学上把星空划分为若干区域,每一区域叫作一个星座
- 天空 中有 许多 美丽 的 星座
- Trên bầu trời có nhiều chòm sao đẹp.
- 每个 星座 代表 不同 的 区域
- Mỗi chòm sao đại diện cho một khu vực khác nhau.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星座
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 有些 人 迷信 星座
- Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 那个 星座 代表 勇敢
- Chòm sao đó đại diện cho sự dũng cảm.
- 每个 星座 代表 不同 的 区域
- Mỗi chòm sao đại diện cho một khu vực khác nhau.
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
- 天空 中有 许多 美丽 的 星座
- Trên bầu trời có nhiều chòm sao đẹp.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
星›