早餐 zǎocān

Từ hán việt: 【tảo xan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早餐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo xan). Ý nghĩa là: bữa sáng. Ví dụ : - ? Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?. - 。 Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.. - 。 Bữa sáng hôm nay rất ngon.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早餐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 早餐 khi là Danh từ

bữa sáng

早饭

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 早餐 zǎocān 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme

    - Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.

  • - 今天 jīntiān de 早餐 zǎocān hěn 美味 měiwèi

    - Bữa sáng hôm nay rất ngon.

  • - 妈妈 māma zuò de 早餐 zǎocān zuì 好吃 hǎochī

    - Mẹ làm bữa sáng ngon nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早餐

Tính từ + 早餐

bữa sáng như thế nào

Ví dụ:
  • - 营养 yíngyǎng 早餐 zǎocān

    - Bữa sáng dinh dưỡng.

  • - 简单 jiǎndān 早餐 zǎocān

    - Bữa sáng đơn giản.

Động từ + 早餐

làm gì bữa sáng

Ví dụ:
  • - 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Chuẩn bị bữa sáng.

  • - 购买 gòumǎi 早餐 zǎocān

    - Mua bữa sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早餐

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān 服务 fúwù

    - Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.

  • - 营养 yíngyǎng 早餐 zǎocān

    - Bữa sáng dinh dưỡng.

  • - 每天 měitiān 按时 ànshí shí 早餐 zǎocān

    - Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǔ 香肠 xiāngcháng zuò 早餐 zǎocān

    - Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.

  • - chī 早餐 zǎocān 有益于 yǒuyìyú 肠胃 chángwèi

    - Ăn sáng có lợi cho đường ruột.

  • - 这个 zhègè 旅游 lǚyóu 套餐 tàocān yǒu 包含 bāohán 早餐 zǎocān

    - Gói du lịch này có gồm bữa sáng.

  • - 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Chuẩn bị bữa sáng.

  • - 简单 jiǎndān 早餐 zǎocān

    - Bữa sáng đơn giản.

  • - 购买 gòumǎi 早餐 zǎocān

    - Mua bữa sáng.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.

  • - 匆匆 cōngcōng chī wán 早餐 zǎocān

    - Anh ấy ăn sáng vội vã.

  • - 早餐 zǎocān 鲜牛奶 xiānniúnǎi hěn hǎo

    - Uống sữa tươi vào bữa sáng rất tốt.

  • - wèi 公公 gōnggong 准备 zhǔnbèi le 早餐 zǎocān

    - Tôi đã chuẩn bị bữa sáng cho bố chồng.

  • - 宾馆 bīnguǎn 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān

    - Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • - 开始 kāishǐ qiè 哈密瓜 hāmìguā gěi 儿子 érzi men dāng 早餐 zǎocān

    - tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.

  • - 早餐 zǎocān lái wǎn 豆腐脑儿 dòufǔnǎoer

    - Bữa sáng có bát tào phớ.

  • - 早安 zǎoān 我们 wǒmen chī 早餐 zǎocān ba

    - Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.

  • - 每天 měitiān dōu yào 记得 jìde chī 早餐 zǎocān

    - Phải nhớ ăn sáng mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早餐

Hình ảnh minh họa cho từ 早餐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao