Đọc nhanh: 早餐 (tảo xan). Ý nghĩa là: bữa sáng. Ví dụ : - 你爸爸早餐喜欢吃什么? Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?. - 他正在准备早餐。 Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.. - 今天的早餐很美味。 Bữa sáng hôm nay rất ngon.
Ý nghĩa của 早餐 khi là Danh từ
✪ bữa sáng
早饭
- 你 爸爸 早餐 喜欢 吃 什么 ?
- Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?
- 他 正在 准备 早餐
- Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.
- 今天 的 早餐 很 美味
- Bữa sáng hôm nay rất ngon.
- 妈妈 做 的 早餐 最 好吃
- Mẹ làm bữa sáng ngon nhất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早餐
✪ Tính từ + 早餐
bữa sáng như thế nào
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 简单 早餐
- Bữa sáng đơn giản.
✪ Động từ + 早餐
làm gì bữa sáng
- 准备 早餐
- Chuẩn bị bữa sáng.
- 购买 早餐
- Mua bữa sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早餐
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
- 我们 需要 煮 香肠 做 早餐
- Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 准备 早餐
- Chuẩn bị bữa sáng.
- 简单 早餐
- Bữa sáng đơn giản.
- 购买 早餐
- Mua bữa sáng.
- 他 正在 准备 早餐
- Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 早餐 喝 鲜牛奶 很 好
- Uống sữa tươi vào bữa sáng rất tốt.
- 我 为 公公 准备 了 早餐
- Tôi đã chuẩn bị bữa sáng cho bố chồng.
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 我 开始 切 哈密瓜 给 儿子 们 当 早餐
- tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.
- 早餐 来 碗 豆腐脑儿
- Bữa sáng có bát tào phớ.
- 早安 , 我们 去 吃 早餐 吧
- Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.
- 每天 都 要 记得 吃 早餐
- Phải nhớ ăn sáng mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
餐›