Đọc nhanh: 野餐用箱 (dã xan dụng tương). Ý nghĩa là: Hộp đựng dùng cho picnic.
Ý nghĩa của 野餐用箱 khi là Danh từ
✪ Hộp đựng dùng cho picnic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野餐用箱
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 我们 明天 去 野餐
- Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.
- 野餐 在 车里 忘 了
- Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 沙拉 可以 用来 佐餐
- Sa lát có thể dùng để dùng ăn kèm.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 这次 野餐 非常 有趣
- Buổi dã ngoại lần này rất thú vị.
- 我们 在 草地 上 野餐
- Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 我们 周末 常常 野餐
- Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野餐用箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野餐用箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
箱›
野›
餐›