Đọc nhanh: 早点 (tảo điểm). Ý nghĩa là: bữa sáng; cơm sáng; điểm tâm sáng. Ví dụ : - 你吃早点了吗? Anh ăn sáng chưa?. - 早点吃什么好? Bữa sáng ăn gì tốt?. - 我习惯去那家店吃早点。 Tôi quen ăn sáng ở quán đó.
Ý nghĩa của 早点 khi là Danh từ
✪ bữa sáng; cơm sáng; điểm tâm sáng
早晨吃的点心;早饭
- 你 吃 早点 了 吗
- Anh ăn sáng chưa?
- 早点 吃 什么 好 ?
- Bữa sáng ăn gì tốt?
- 我 习惯 去 那家店 吃 早点
- Tôi quen ăn sáng ở quán đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早点
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 你 早点儿 休息 吧
- Bạn nghỉ sớm một chút đi.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 会议 最好 早点 到
- Buổi họp tốt nhất là đến sớm.
- 你 本来 就 应该 早点 到
- Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 妈妈 吩咐 我 早点 睡觉
- Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
点›