早晨 zăochén

Từ hán việt: 【tảo thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早晨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo thần). Ý nghĩa là: sáng; sớm; buổi sáng; sáng sớm; sớm mai; ban mai. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.. - 。 Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.. - 。 Không khí buổi sáng rất trong lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早晨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 早晨 khi là Danh từ

sáng; sớm; buổi sáng; sáng sớm; sớm mai; ban mai

从天将亮到八、九点钟的一段时间有时从午夜十二点以后到中午十二点以前都算是早晨

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 早晨 zǎochén 慢跑 mànpǎo

    - Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.

  • - 早晨 zǎochén de 山谷 shāngǔ 如此 rúcǐ 寂静 jìjìng

    - Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.

  • - 早晨 zǎochén de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí buổi sáng rất trong lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早晨

早晨, Mệnh đề

buổi sáng, ...

Ví dụ:
  • - 早晨 zǎochén 鸟儿 niǎoér 欢唱 huānchàng

    - Buổi sáng, chim hót vang.

  • - 早晨 zǎochén 太阳 tàiyang 升起 shēngqǐ

    - Buổi sáng, mặt trời mọc.

A + 在 + 早晨 + Động từ

A làm gì vào buổi sáng

Ví dụ:
  • - zài 早晨 zǎochén 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy tập thể dục vào buổi sáng.

  • - 爷爷 yéye zài 早晨 zǎochén 浇花 jiāohuā

    - Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.

早晨 + 的 + Danh từ

"早晨" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 早晨 zǎochén de 阳光 yángguāng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh nắng buổi sáng thật dịu dàng.

  • - 早晨 zǎochén de 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh buổi sáng rất đẹp.

Tính từ + 的 + 早晨

"早晨" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 早晨 zǎochén

    - Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.

  • - 凉爽 liángshuǎng de 早晨 zǎochén hěn 舒服 shūfú

    - Buổi sáng mát mẻ rất dễ chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早晨

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 早晨 zǎochén de 山谷 shāngǔ 如此 rúcǐ 寂静 jìjìng

    - Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.

  • - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 早晨 zǎochén

    - Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.

  • - 早晨 zǎochén 这里 zhèlǐ hěn 宁静 níngjìng

    - Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.

  • - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • - 早晨 zǎochén de 阳光 yángguāng 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai 头脑 tóunǎo 特别 tèbié 清醒 qīngxǐng

    - Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.

  • - 深秋 shēnqiū 早晨 zǎochén 无边无际 wúbiānwújì de 白雾 báiwù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.

  • - 早晨 zǎochén de 空气 kōngqì hěn 湿润 shīrùn

    - Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.

  • - 首班车 shǒubānchē 早晨 zǎochén 五点 wǔdiǎn bàn 发车 fāchē

    - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

  • - 爷爷 yéye zài 早晨 zǎochén 浇花 jiāohuā

    - Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.

  • - 早晨 zǎochén 鸟儿 niǎoér 欢唱 huānchàng

    - Buổi sáng, chim hót vang.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • - 辰时 chénshí shì 早晨 zǎochén de 时间 shíjiān

    - Giờ Thìn là vào buổi sáng.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 游泳 yóuyǒng

    - Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.

  • - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • - 晴天 qíngtiān de 早晨 zǎochén 特别 tèbié 宜人 yírén

    - Sáng sớm ngày nắng rất dễ chịu.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早晨

Hình ảnh minh họa cho từ 早晨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早晨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMMV (日一一女)
    • Bảng mã:U+6668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao