早上 zǎoshang

Từ hán việt: 【tảo thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo thượng). Ý nghĩa là: sáng sớm; buổi sáng. Ví dụ : - 。 Sáng mai.. - 。 Chào buổi sáng. - 。 Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 早上 khi là Từ điển

sáng sớm; buổi sáng

早晨

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng

    - Sáng mai.

  • - 早上好 zǎoshànghǎo

    - Chào buổi sáng

  • - qǐng 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 六点钟 liùdiǎnzhōng 叫醒 jiàoxǐng

    - Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 跑步 pǎobù

    - Tôi chạy bộ vào mỗi buổi sáng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早上

早上 + (不)Động từ

buổi sáng làm gì

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 早上 zǎoshàng 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Bố tôi thích tập thể dục vào buổi sáng.

  • - 姐姐 jiějie 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 上班 shàngbān

    - Sáng nay chị tôi không đi làm.

早上 + (的) + Danh từ

cái gì (của) buổi sáng

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 早上 zǎoshàng de 空气 kōngqì

    - Tôi thích không khí buổi sáng.

  • - 早上 zǎoshàng de 阳光 yángguāng duì 孩子 háizi yǒu 好处 hǎochù

    - Ánh nắng buổi sáng tốt cho trẻ em.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早上

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng 眼里 yǎnlǐ huì yǒu 眼屎 yǎnshǐ

    - Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.

  • - 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù

    - Chạy bộ buổi sáng.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng yòu 堵车 dǔchē le

    - Sáng nay lại tắc đường rồi.

  • - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 开水 kāishuǐ

    - Chúng tôi uống nước sôi mỗi sáng.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì zuò 日光浴 rìguāngyù

    - Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zhǔ 稀饭 xīfàn

    - Mẹ tôi nấu cháo mỗi sáng.

  • - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng lǎo 地方 dìfāng jiàn 不见不散 bújiànbúsàn ó

    - Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 胃疼 wèiténg

    - Sáng nay tôi bị đau dạ dày.

  • - 早上 zǎoshàng yǒu 两班 liǎngbān 公交车 gōngjiāochē

    - Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 他常去 tāchángqù jiǎo 边界 biānjiè

    - Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới

  • - 早上 zǎoshàng 经常 jīngcháng chī 包子 bāozi

    - Buổi sáng tôi thường ăn bánh bao.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng yòng 毛巾 máojīn 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早上

Hình ảnh minh họa cho từ 早上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao