晚上 wǎnshàng

Từ hán việt: 【vãn thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晚上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãn thượng). Ý nghĩa là: tối; buổi tối; ban tối; tối muộn. Ví dụ : - 。 Tối hôm nay tôi trực ban.. - 。 Buổi tối có một cuộc họp.. - 。 Buổi tối con đường này rất tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晚上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 晚上 khi là Từ điển

tối; buổi tối; ban tối; tối muộn

太阳落了以后到深夜以前的时间,也泛指夜里

Ví dụ:
  • - 今儿 jīner 晚上 wǎnshang 值班 zhíbān

    - Tối hôm nay tôi trực ban.

  • - 晚上 wǎnshang yǒu 一个 yígè huì

    - Buổi tối có một cuộc họp.

  • - 这条 zhètiáo 晚上 wǎnshang hěn hēi

    - Buổi tối con đường này rất tối.

  • - 晚上 wǎnshang 几点 jǐdiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Tối bạn mấy giờ đi ngủ?

  • - 晚上 wǎnshang de 星星 xīngxing hěn 明亮 míngliàng

    - Sao buổi tối rất sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晚上

漫长/ 美好/ 热闹/ 愉快 + 的+ 晚上

buổi tối + dài/ đẹp đẽ/ huyên náo/ dễ chịu

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì yǒu 一个 yígè 美好 měihǎo de 晚上 wǎnshang

    - Chúng ta sẽ có một buổi tối đẹp đẽ.

  • - 热闹 rènao de 晚上 wǎnshang

    - Buổi tối huyên náo.

So sánh, Phân biệt 晚上 với từ khác

晚 vs 晚上

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều chỉ buổi tối.
Khác:
- "" vừa là tính từ vừa là danh từ, "" chỉ là danh từ.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, còn "" không dùng làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚上

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 晚上 wǎnshang de 星星 xīngxing hěn 明亮 míngliàng

    - Sao buổi tối rất sáng.

  • - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • - 晚上 wǎnshang hǎo 亲爱 qīnài de 各位 gèwèi

    - Chào buổi tối tất cả mọi người.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 晚上 wǎnshang hěn 冷落 lěngluò

    - Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.

  • - qǐng 安排 ānpái 一下 yīxià 晚上 wǎnshang de 活动 huódòng

    - Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.

  • - 鼻塞 bísāi ràng 晚上 wǎnshang shuì 不好 bùhǎo

    - Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.

  • - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • - 今儿 jīner 晚上 wǎnshang 值班 zhíbān

    - Tối hôm nay tôi trực ban.

  • - 白天 báitiān 上班 shàngbān 晚上 wǎnshang yào 照顾 zhàogu 病人 bìngrén 很少 hěnshǎo 得空 dékòng

    - ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.

  • - 晚上 wǎnshang 没睡 méishuì hǎo 白天 báitiān 老是 lǎoshi 打盹儿 dǎdǔner

    - tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.

  • - 晚上 wǎnshang 灯塔 dēngtǎ 信号灯 xìnhàodēng 闪着光 shǎnzheguāng

    - Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang hái 干活儿 gànhuóer

    - Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 烧烤 shāokǎo le 鸡翅 jīchì

    - Tối qua tôi đã nướng cánh gà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晚上

Hình ảnh minh họa cho từ 晚上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao