Đọc nhanh: 早晨新闻 (tảo thần tân văn). Ý nghĩa là: Bản tin buổi sáng.
Ý nghĩa của 早晨新闻 khi là Danh từ
✪ Bản tin buổi sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早晨新闻
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 探访 新闻
- dò hỏi tin tức; săn tin.
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 早晨 的 阳光 非常 光明
- Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 报纸 是 新闻 的 载体
- Báo là phương tiện truyền tải tin tức.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 早晨 的 空气 很 湿润
- Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 新闻 网站 每日 更新
- Website tin tức cập nhật hàng ngày.
- 我 每天 早上 都 看 新闻
- Tôi xem tin tức mỗi sáng.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
- 早晨 的 空气清新
- Không khí buổi sáng trong lành.
- 早晨 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早晨新闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早晨新闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
早›
晨›
闻›