Đọc nhanh: 清晨 (thanh thần). Ý nghĩa là: sáng sớm; sáng tinh mơ; ban sớm. Ví dụ : - 我喜欢清晨散步。 Tôi thích đi dạo vào buổi sáng sớm.. - 他每天清晨跑步。 Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng sớm.. - 清晨听鸟叫很舒服。 Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.
Ý nghĩa của 清晨 khi là Danh từ
✪ sáng sớm; sáng tinh mơ; ban sớm
一般指天亮到太阳刚出来不久的一段时间
- 我 喜欢 清晨 散步
- Tôi thích đi dạo vào buổi sáng sớm.
- 他 每天 清晨 跑步
- Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng sớm.
- 清晨 听 鸟叫 很 舒服
- Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.
- 清晨 起床 感觉 很 好
- Thức dậy vào buổi sáng sớm cảm thấy rất tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清晨
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 宝宝 降 生于 清晨
- Em bé được sinh ra vào sáng sớm.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 她 爱 清晨 去 跑跑步
- Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.
- 清晨 起床 感觉 很 好
- Thức dậy vào buổi sáng sớm cảm thấy rất tốt.
- 清晨 他 起来 去 开门
- Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.
- 玫瑰 在 清晨 的 阳光 下 绽放
- Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.
- 袭击 发生 在 清晨 时分
- Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.
- 我 喜欢 清晨 散步
- Tôi thích đi dạo vào buổi sáng sớm.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 起床号 在 清晨 响起
- Kèn thức dậy vang lên vào sáng sớm.
- 清晨 听 鸟叫 很 舒服
- Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.
- 他 每天 清晨 跑步
- Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng sớm.
- 清晨 的 空气 让 人 感觉 舒畅
- Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清晨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清晨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晨›
清›