清晨 qīngchén

Từ hán việt: 【thanh thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清晨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh thần). Ý nghĩa là: sáng sớm; sáng tinh mơ; ban sớm. Ví dụ : - 。 Tôi thích đi dạo vào buổi sáng sớm.. - 。 Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng sớm.. - 。 Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清晨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清晨 khi là Danh từ

sáng sớm; sáng tinh mơ; ban sớm

一般指天亮到太阳刚出来不久的一段时间

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 清晨 qīngchén 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào buổi sáng sớm.

  • - 每天 měitiān 清晨 qīngchén 跑步 pǎobù

    - Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng sớm.

  • - 清晨 qīngchén tīng 鸟叫 niǎojiào hěn 舒服 shūfú

    - Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.

  • - 清晨 qīngchén 起床 qǐchuáng 感觉 gǎnjué hěn hǎo

    - Thức dậy vào buổi sáng sớm cảm thấy rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清晨

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 宝宝 bǎobǎo jiàng 生于 shēngyú 清晨 qīngchén

    - Em bé được sinh ra vào sáng sớm.

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai 头脑 tóunǎo 特别 tèbié 清醒 qīngxǐng

    - Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.

  • - 清晨 qīngchén 草叶 cǎoyè shàng yǒu 很多 hěnduō shuāng

    - Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.

  • - 清晨 qīngchén 到处 dàochù shì shuāng bái 景象 jǐngxiàng

    - Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.

  • - ài 清晨 qīngchén 跑跑步 pǎopǎobù

    - Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.

  • - 清晨 qīngchén 起床 qǐchuáng 感觉 gǎnjué hěn hǎo

    - Thức dậy vào buổi sáng sớm cảm thấy rất tốt.

  • - 清晨 qīngchén 起来 qǐlai 开门 kāimén

    - Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.

  • - 玫瑰 méiguī zài 清晨 qīngchén de 阳光 yángguāng xià 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.

  • - 袭击 xíjī 发生 fāshēng zài 清晨 qīngchén 时分 shífēn

    - Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.

  • - 喜欢 xǐhuan 清晨 qīngchén 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào buổi sáng sớm.

  • - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • - 晨风 chénfēng chuī lái 野花 yěhuā de 清香 qīngxiāng

    - gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì 凉丝丝 liángsīsī de 沁人心肺 qìnrénxīnfèi

    - không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.

  • - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • - 起床号 qǐchuángháo zài 清晨 qīngchén 响起 xiǎngqǐ

    - Kèn thức dậy vang lên vào sáng sớm.

  • - 清晨 qīngchén tīng 鸟叫 niǎojiào hěn 舒服 shūfú

    - Nghe chim hót vào buổi sáng sớm rất dễ chịu.

  • - 每天 měitiān 清晨 qīngchén 跑步 pǎobù

    - Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng sớm.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒畅 shūchàng

    - Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清晨

Hình ảnh minh họa cho từ 清晨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清晨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMMV (日一一女)
    • Bảng mã:U+6668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao