Đọc nhanh: 早稻 (tảo đạo). Ý nghĩa là: lúa sớm; lúa chiêm. Ví dụ : - 今年早稻收得多。 năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
Ý nghĩa của 早稻 khi là Danh từ
✪ lúa sớm; lúa chiêm
插秧期比较早或生长期比较短、成熟期比较早的稻子
- 今年 早稻 收得 多
- năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早稻
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 早熟 水稻
- lúa sớm
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 今年 早稻 收得 多
- năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早稻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早稻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
稻›