Đọc nhanh: 早春 (tảo xuân). Ý nghĩa là: đầu xuân; xuân sớm. Ví dụ : - 今年早春真暖得出奇。 đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
✪ đầu xuân; xuân sớm
春季的早期;初春
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早春
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 早春 的 天气 还 很 冷
- Thời tiết đầu xuân vẫn còn lạnh.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
春›