Đọc nhanh: 黎明 (lê minh). Ý nghĩa là: bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng, ánh sáng của hi vọng; niềm tin. Ví dụ : - 黎明即起。 Bình minh đến rồi.. - 我们是在黎明前出发的。 Chúng tôi khởi hành trước bình minh.. - 黎明时能听见鸟叫。 Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
Ý nghĩa của 黎明 khi là Từ điển
✪ bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng
天快要亮或刚亮的时候
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ ánh sáng của hi vọng; niềm tin
希望
- 她 是 我们 心中 的 黎明
- Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.
- 他 是 我们 的 黎明
- Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黎明
✪ 每/Số từ + 个 + 黎明
số lượng danh
- 每个 黎明 都 带来 新 机会
- Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.
- 每 一个 黎明 都 充满希望
- Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.
- 每个 黎明 都 是 新 的 开始
- Mỗi bình minh đều là khởi đầu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 黎明 (+ 的) + Danh từ (时候/时分/时刻/景色)
"黎明" vai trò định ngữ
- 黎明 的 景色 非常 美
- Cảnh sắc bình minh rất đẹp.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎明
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 黎明 的 景色 非常 美
- Cảnh sắc bình minh rất đẹp.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 是 我们 的 黎明
- Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 她 是 我们 心中 的 黎明
- Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 这里 黎明 的 景色 非常 美丽
- cảnh bình minh ở đây rất đẹp.
- 每个 黎明 都 是 新 的 开始
- Mỗi bình minh đều là khởi đầu mới.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 每个 黎明 都 带来 新 机会
- Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.
- 每 一个 黎明 都 充满希望
- Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黎明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黎明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
黎›