黎明 límíng

Từ hán việt: 【lê minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黎明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lê minh). Ý nghĩa là: bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng, ánh sáng của hi vọng; niềm tin. Ví dụ : - 。 Bình minh đến rồi.. - 。 Chúng tôi khởi hành trước bình minh.. - 。 Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黎明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 黎明 khi là Từ điển

bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng

天快要亮或刚亮的时候

Ví dụ:
  • - 黎明 límíng 即起 jíqǐ

    - Bình minh đến rồi.

  • - 我们 wǒmen shì zài 黎明前 límíngqián 出发 chūfā de

    - Chúng tôi khởi hành trước bình minh.

  • - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • - 黎明 límíng 时有 shíyǒu

    - Có sương mù vào lúc bình minh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ánh sáng của hi vọng; niềm tin

希望

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng de 黎明 límíng

    - Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.

  • - shì 我们 wǒmen de 黎明 límíng

    - Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.

  • - zài 困难 kùnnán zhōng 找到 zhǎodào 黎明 límíng

    - Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黎明

每/Số từ + 个 + 黎明

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 每个 měigè 黎明 límíng dōu 带来 dàilái xīn 机会 jīhuì

    - Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.

  • - měi 一个 yígè 黎明 límíng dōu 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.

  • - 每个 měigè 黎明 límíng dōu shì xīn de 开始 kāishǐ

    - Mỗi bình minh đều là khởi đầu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

黎明 (+ 的) + Danh từ (时候/时分/时刻/景色)

"黎明" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 黎明 límíng de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng měi

    - Cảnh sắc bình minh rất đẹp.

  • - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎明

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 黎明 límíng 即起 jíqǐ

    - Bình minh đến rồi.

  • - 黎明 límíng 时有 shíyǒu

    - Có sương mù vào lúc bình minh.

  • - zài 困难 kùnnán zhōng 找到 zhǎodào 黎明 límíng

    - Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.

  • - 黎明 límíng 熹光 xīguāng 照耀 zhàoyào

    - Ánh sáng bình minh chiếu rọi.

  • - 黎明 límíng de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng měi

    - Cảnh sắc bình minh rất đẹp.

  • - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • - shì 我们 wǒmen de 黎明 límíng

    - Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen shì zài 黎明前 límíngqián 出发 chūfā de

    - Chúng tôi khởi hành trước bình minh.

  • - shì 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng de 黎明 límíng

    - Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.

  • - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • - 这里 zhèlǐ 黎明 límíng de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - cảnh bình minh ở đây rất đẹp.

  • - 每个 měigè 黎明 límíng dōu shì xīn de 开始 kāishǐ

    - Mỗi bình minh đều là khởi đầu mới.

  • - 急切 jíqiè 地取 dìqǔ 食物 shíwù 因为 yīnwèi cóng 黎明 límíng 开始 kāishǐ 一直 yìzhí méi chī 东西 dōngxī

    - Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.

  • - 每个 měigè 黎明 límíng dōu 带来 dàilái xīn 机会 jīhuì

    - Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.

  • - měi 一个 yígè 黎明 límíng dōu 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黎明

Hình ảnh minh họa cho từ 黎明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黎明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thử 黍 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHOE (竹竹人水)
    • Bảng mã:U+9ECE
    • Tần suất sử dụng:Cao