Đọc nhanh: 每日新闻 (mỗi nhật tân văn). Ý nghĩa là: Mainichi Shimbun, nhật báo Nhật Bản.
Ý nghĩa của 每日新闻 khi là Danh từ
✪ Mainichi Shimbun, nhật báo Nhật Bản
Mainichi Shimbun, a Japanese daily newspaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每日新闻
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 每日 坚持 坐禅
- Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.
- 探访 新闻
- dò hỏi tin tức; săn tin.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 报纸 载 了 这 新闻
- Báo chí đăng tải tin tức này.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 新闻 网站 每日 更新
- Website tin tức cập nhật hàng ngày.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 他 每天 都 看 新闻
- Anh ấy xem thời sự hàng ngày.
- 我 每天 阅读 新闻
- Tôi đọc tin tức mỗi ngày.
- 我 每天 早上 都 看 新闻
- Tôi xem tin tức mỗi sáng.
- 新闻 被 广播 到 每个 角落
- Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.
- 我们 每天 都 看 新闻 联播节目
- Mỗi ngày chúng tôi đều xem chương trình tân văn liên bố
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每日新闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每日新闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
日›
每›
闻›