Hán tự: 有 意 栽 花 花 不 发 , 无 心 插 柳 柳 成 阴
Đọc nhanh: 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 (hữu ý tài hoa hoa bất phát vô tâm sáp liễu liễu thành âm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mọi thứ không phải lúc nào cũng diễn ra như người ta mong đợi, (văn học) bạn trồng một khu vườn và hoa không nở, bạn chọc một que vào bùn và nó mọc thành cây, những kế hoạch bài bản có thể thất bại, và thành công có thể đến ở nơi bạn ít mong đợi nhất.
Ý nghĩa của 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) mọi thứ không phải lúc nào cũng diễn ra như người ta mong đợi
fig. things do not always turn out as one would expect
✪ (văn học) bạn trồng một khu vườn và hoa không nở, bạn chọc một que vào bùn và nó mọc thành cây
lit. you plant a garden and the flowers do not bloom, you poke a stick in the mud and it grows into a tree
✪ những kế hoạch bài bản có thể thất bại, và thành công có thể đến ở nơi bạn ít mong đợi nhất
well-laid plans may fail, and success may come where you least expect it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 没有 什么 花项 , 要不了 这么 多 的 钱
- không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
发›
⺗›
心›
意›
成›
插›
无›
有›
柳›
栽›
花›
阴›