Đọc nhanh: 无奈之举 (vô nại chi cử). Ý nghĩa là: Bất đắc dĩ.
Ý nghĩa của 无奈之举 khi là Thành ngữ
✪ Bất đắc dĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奈之举
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 她 耸 了 肩 , 表示 无奈
- Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无奈之举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无奈之举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
之›
奈›
无›