无奈的选择 wúnài de xuǎnzé

Từ hán việt: 【vô nại đích tuyến trạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无奈的选择" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô nại đích tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn bất lực. Ví dụ : - , 。 Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无奈的选择 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无奈的选择 khi là Danh từ

Lựa chọn bất lực

Ví dụ:
  • - xué 这个 zhègè 专业 zhuānyè shì 无奈 wúnài de 选择 xuǎnzé 所以 suǒyǐ 早就 zǎojiù xiǎng 放弃 fàngqì le

    - Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奈的选择

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 除了 chúle jiāng 降职 jiàngzhí 之外 zhīwài 别无选择 biéwúxuǎnzé

    - Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn

  • - 选择 xuǎnzé le 蓝色 lánsè de 壁纸 bìzhǐ

    - Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.

  • - de 选择 xuǎnzé 很义 hěnyì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.

  • - 无愧于 wúkuìyú 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.

  • - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • - yǒu 权利 quánlì 选择 xuǎnzé 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.

  • - 下面 xiàmiàn 这些 zhèxiē shì 比较 bǐjiào 心仪 xīnyí de 选择 xuǎnzé

    - Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.

  • - zhè 毕竟 bìjìng shì de 选择 xuǎnzé

    - Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.

  • - 爸爸 bàba duì 选择 xuǎnzé de 专业 zhuānyè 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì

    - Cha tôi phản đối việc tôi chọn chuyên ngành.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 别无选择 biéwúxuǎnzé de 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định không có sự lựa chọn nào khác.

  • - 选择 xuǎnzé le 最快 zuìkuài de 途径 tújìng

    - Tôi đã chọn đường nhanh nhất.

  • - 主动 zhǔdòng 选择 xuǎnzé 扭曲 niǔqū 受害者 shòuhàizhě de liǎn

    - Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.

  • - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

  • - de 选择 xuǎnzé 主财 zhǔcái

    - Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.

  • - 尊重 zūnzhòng de 选择 xuǎnzé

    - Tôi tôn trọng sự lựa chọn của bạn.

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn cuối cùng.

  • - de 选择 xuǎnzé 非常 fēicháng 明智 míngzhì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.

  • - xué 这个 zhègè 专业 zhuānyè shì 无奈 wúnài de 选择 xuǎnzé 所以 suǒyǐ 早就 zǎojiù xiǎng 放弃 fàngqì le

    - Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无奈的选择

Hình ảnh minh họa cho từ 无奈的选择

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无奈的选择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:一丨一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEQ (手水手)
    • Bảng mã:U+62E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao