Đọc nhanh: 整合 (chỉnh hợp). Ý nghĩa là: hội nhập; hoà nhập; hợp nhất; làm cho phù hợp. Ví dụ : - 这个系统能整合数据。 Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.. - 学校整合了课程内容。 Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.. - 项目帮助团队整合。 Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
Ý nghĩa của 整合 khi là Động từ
✪ hội nhập; hoà nhập; hợp nhất; làm cho phù hợp
调整、组合,使协调
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整合
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
整›