Đọc nhanh: 纵向整合 (tung hướng chỉnh hợp). Ý nghĩa là: Vertical integration Liên kết theo chiều dọc.
Ý nghĩa của 纵向整合 khi là Danh từ
✪ Vertical integration Liên kết theo chiều dọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵向整合
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 纵向 联系
- liên hệ thẳng
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 纵向 比较
- tương đối thẳng.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 这个 图是 纵向 的
- Hình này là theo chiều dọc.
- 这条 街 是 纵向 的
- Con đường này là thẳng tắp.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 确定 商品 的 合理 流向
- xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵向整合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵向整合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
向›
整›
纵›