Đọc nhanh: 运作 (vận tá). Ý nghĩa là: hoạt động; triển khai; vận hành. Ví dụ : - 公司正在运作。 Công ty đang vận hành.. - 机器开始运作了。 Máy móc đã bắt đầu hoạt động.. - 项目已经开始运作。 Dự án đã bắt đầu vận hành.
Ý nghĩa của 运作 khi là Động từ
✪ hoạt động; triển khai; vận hành
(机构、组织等)进行工作;开展活动
- 公司 正在 运作
- Công ty đang vận hành.
- 机器 开始 运作 了
- Máy móc đã bắt đầu hoạt động.
- 项目 已经 开始 运作
- Dự án đã bắt đầu vận hành.
- 这个 公司 运作 得 很 好
- Công ty này vận hành rất tốt.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运作
✪ Chủ ngữ + 正在 + 运作
- 工厂 正在 运作
- Nhà máy đang vận hành.
- 工厂 正在 运作 生产线
- Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.
✪ Chủ ngữ + 如何 + 运作
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 这个 机器 如何 运作 ?
- Cái máy này vận hành như thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运作
- 公司 正在 运作
- Công ty đang vận hành.
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 他 知晓 公司 的 运作
- Anh ấy làm chủ hoạt động của công ty.
- 工厂 正在 运作
- Nhà máy đang vận hành.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 工厂 正在 运作 生产线
- Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 机器 开始 运作 了
- Máy móc đã bắt đầu hoạt động.
- 她 支撑 着 公司 的 运作
- Cô ấy chèo chống vận hành của công ty.
- 项目 已经 开始 运作
- Dự án đã bắt đầu vận hành.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
- 放假 期间 , 医院 照常 运作
- Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 这里 有 很多 工作母机 运作
- Có rất nhiều máy cái hoạt động ở đây.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
运›