Đọc nhanh: 敦笃 (đôn đốc). Ý nghĩa là: Trung hậu; thành thật. ◇Tả truyện 左傳: Quân tử cần lễ; tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính; tận lực mạc như đôn đốc 君子勤禮; 小人盡力. 勤禮莫如致敬; 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年)..
Ý nghĩa của 敦笃 khi là Tính từ
✪ Trung hậu; thành thật. ◇Tả truyện 左傳: Quân tử cần lễ; tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính; tận lực mạc như đôn đốc 君子勤禮; 小人盡力. 勤禮莫如致敬; 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦笃
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 伦敦 到处 都 有 意大利 餐馆
- Nhà hàng Ý có ở khắp mọi nơi tại London.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敦笃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敦笃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敦›
笃›