危笃 wéi dǔ

Từ hán việt: 【nguy đốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "危笃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguy đốc). Ý nghĩa là: nguy cấp; (bệnh) nặng nguy hiểm (bệnh tình).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 危笃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 危笃 khi là Tính từ

nguy cấp; (bệnh) nặng nguy hiểm (bệnh tình)

病势危急

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危笃

  • - 民族 mínzú 危亡 wēiwáng de 时刻 shíkè

    - Giờ phút dân tộc lâm nguy

  • - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • - 笃行 dǔxíng ér 不倦 bùjuàn

    - ra sức làm không biết mệt

  • - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • - 危及 wēijí 国家 guójiā 安全 ānquán

    - gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 学问 xuéwèn 笃实 dǔshí

    - học vấn thiết thực

  • - 危笃 wēidǔ

    - nguy ngập; nguy cấp

  • - 笃志 dǔzhì

    - dốc chí; quyết chí

  • - 病笃 bìngdǔ

    - bệnh trầm trọng

  • - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

  • - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu rất chân thành.

  • - 笃学不倦 dǔxuébùjuàn

    - chăm học không biết mệt mỏi.

  • - 神情 shénqíng 笃定 dǔdìng

    - thần sắc bình tĩnh

  • - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

  • - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu trung thực

  • - 笃爱 dǔài 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - yêu tha thiết sự nghiệp bản thân

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn

    - Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 危笃

Hình ảnh minh họa cho từ 危笃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危笃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNVM (竹弓女一)
    • Bảng mã:U+7B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình