Đọc nhanh: 效应器 (hiệu ứng khí). Ý nghĩa là: khí quan hiệu ứng (thần kinh).
Ý nghĩa của 效应器 khi là Danh từ
✪ khí quan hiệu ứng (thần kinh)
接受传出神经的支配,完成反射活动的组织或器官,例如肌肉、腺体等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效应器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这个 机器 的 效率 非常 高
- Hiệu suất của máy này rất cao.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效应器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效应器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
应›
效›