政策 zhèngcè

Từ hán việt: 【chính sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "政策" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính sách). Ý nghĩa là: chính sách. Ví dụ : - 。 Chính sách của công ty rất nghiêm ngặt.. - 。 Chính phủ đã ban hành chính sách mới.. - 。 Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 政策 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 政策 khi là Danh từ

chính sách

国家或政党为实现一定历史时期的路线而制定的行动准则

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī de 政策 zhèngcè hěn 严格 yángé

    - Chính sách của công ty rất nghiêm ngặt.

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đã ban hành chính sách mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào de 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 公司 gōngsī de xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 政策

A + Động từ (制定/ 实施/ 改变) + 政策

A thực hiện hành động liên quan đến chính sách

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đã ban hành chính sách mới.

  • - 公司 gōngsī 实施 shíshī le 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè

    - Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政策

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 殖民政策 zhímínzhèngcè

    - chính sách thực dân.

  • - 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách chuyên chế

  • - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - 干涉 gānshè 政策 zhèngcè

    - chính sách không can thiệp

  • - 关税 guānshuì 政策 zhèngcè

    - chính sách thuế quan.

  • - 霸道 bàdào shì 古代 gǔdài de 政策 zhèngcè

    - Độc tài là chính sách thời cổ đại.

  • - 霸道 bàdào 政策 zhèngcè 依靠 yīkào 武力 wǔlì

    - Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.

  • - 蚕食 cánshí 政策 zhèngcè

    - chính sách tằm ăn lên

  • - xīn 政策 zhèngcè 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.

  • - 列强 lièqiáng 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Các cường quốc quyết định chính sách.

  • - 不结盟 bùjiéméng 政策 zhèngcè

    - chính sách không liên kết

  • - 政府 zhèngfǔ 般布 bānbù xīn 政策 zhèngcè 公告 gōnggào

    - Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.

  • - 国家 guójiā 颁发 bānfā xīn 政策 zhèngcè

    - Nhà nước ban hành chính sách mới.

  • - 移民 yímín 政策 zhèngcè

    - chính sách di dân

  • - 遵照 zūnzhào 政策 zhèngcè 办事 bànshì

    - theo chính sách làm việc

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè shì yóu 官方 guānfāng 发布 fābù de

    - Chính sách này được phát hành bởi chính phủ.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 政策

Hình ảnh minh họa cho từ 政策

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao