Đọc nhanh: 政策 (chính sách). Ý nghĩa là: chính sách. Ví dụ : - 公司的政策很严格。 Chính sách của công ty rất nghiêm ngặt.. - 政府制定了新的政策。 Chính phủ đã ban hành chính sách mới.. - 我们需要遵守学校的政策。 Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Ý nghĩa của 政策 khi là Danh từ
✪ chính sách
国家或政党为实现一定历史时期的路线而制定的行动准则
- 公司 的 政策 很 严格
- Chính sách của công ty rất nghiêm ngặt.
- 政府 制定 了 新 的 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
- 我们 讨论 了 公司 的 新 政策
- Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 政策
✪ A + Động từ (制定/ 实施/ 改变) + 政策
A thực hiện hành động liên quan đến chính sách
- 政府 制定 了 新 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政策
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 政府 般布 新 政策 公告
- Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 移民 政策
- chính sách di dân
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
- 这项 政策 是 由 官方 发布 的
- Chính sách này được phát hành bởi chính phủ.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
策›