Đọc nhanh: 银行政策 (ngân hành chính sách). Ý nghĩa là: Chính sách ngân hàng.
Ý nghĩa của 银行政策 khi là Danh từ
✪ Chính sách ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行政策
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 政府 正式 宣布 开始 实行 新 政策
- Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银行政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
策›
行›
银›