Đọc nhanh: 劳动改造 (lao động cải tạo). Ý nghĩa là: cải tạo lao động.
Ý nghĩa của 劳动改造 khi là Thành ngữ
✪ cải tạo lao động
中国对判处徒刑的犯罪分子实行的一种措施、强迫他们劳动,在劳动中改造他们成为新人简称劳改
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动改造
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳动改造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳动改造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
劳›
改›
造›