改建 gǎijiàn

Từ hán việt: 【cải kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải kiến). Ý nghĩa là: xây lại; xây dựng lại; kiến thiết lại. Ví dụ : - 。 công trình xây lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改建 khi là Động từ

xây lại; xây dựng lại; kiến thiết lại

在原有的基础上加以改造,使适合于新的需要 (多指厂矿、建筑物等)

Ví dụ:
  • - 改建工程 gǎijiàngōngchéng

    - công trình xây lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改建

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 婆婆 pópó gěi le 我们 wǒmen 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.

  • - běi shuāng dǎo ( dōu zài 福建 fújiàn )

    - đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • - 编辑 biānjí 建议 jiànyì 改动 gǎidòng 文章 wénzhāng de 内容 nèiróng

    - Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.

  • - 改建工程 gǎijiàngōngchéng

    - công trình xây lại.

  • - 不过 bùguò 现在 xiànzài 它们 tāmen 已经 yǐjīng bèi 改建 gǎijiàn 用作 yòngzuò 库房 kùfáng huò 粮仓 liángcāng le

    - Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.

  • - 五个 wǔgè 监狱 jiānyù 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改建 gǎijiàn

    - Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.

  • - 许多 xǔduō de 老房子 lǎofángzi 改建 gǎijiàn chéng 单元房 dānyuánfáng

    - Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 改善 gǎishàn 饮食习惯 yǐnshíxíguàn

    - Bác sĩ khuyên tôi cải thiện thói quen ăn uống.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 经过 jīngguò 改建 gǎijiàn 已经 yǐjīng 面目一新 miànmùyīxīn le

    - sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.

  • - 律师 lǜshī 建议 jiànyì 我们 wǒmen 修改 xiūgǎi 合同 hétóng

    - Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改建

Hình ảnh minh họa cho từ 改建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao