改过自新 gǎiguò zì xīn

Từ hán việt: 【cải quá tự tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改过自新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải quá tự tân). Ý nghĩa là: hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cải, thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn. Ví dụ : - 怀。 Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改过自新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改过自新 khi là Thành ngữ

hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cải

改正自己的错误,走上自新的道路

Ví dụ:
  • - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn

彻底改变

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改过自新

  • - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - ăn năn hối hận

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - hối lỗi sửa sai

  • - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 刻意 kèyì 改变 gǎibiàn le 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng

    - Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.

  • - 这个 zhègè dào 过来 guòlái shì 新字 xīnzì

    - Chữ này đảo lại là một chữ mới.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - 新年 xīnnián dào 过年 guònián máng 男女老少 nánnǚlǎoshào 喜洋洋 xǐyángyáng

    - năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.

  • - 希望 xīwàng néng 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.

  • - 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - sửa sai; hối cải để làm người mới.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 经过 jīngguò 改建 gǎijiàn 已经 yǐjīng 面目一新 miànmùyīxīn le

    - sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.

  • - 我会 wǒhuì 努力 nǔlì 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - Tôi sẽ cố gắng sửa đổi bản thân.

  • - 开始 kāishǐ dāng guò 教师 jiàoshī 后来 hòulái 改行 gǎiháng 搞起 gǎoqǐ le 新闻 xīnwén

    - Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.

  • - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改过自新

Hình ảnh minh họa cho từ 改过自新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改过自新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao