Đọc nhanh: 自新 (tự tân). Ý nghĩa là: ăn năn hối lỗi; làm lại cuộc đời. Ví dụ : - 悔过自新 ăn năn hối hận. - 自新之路 làm lại cuộc đời.
Ý nghĩa của 自新 khi là Động từ
✪ ăn năn hối lỗi; làm lại cuộc đời
自觉地改正错误,重新做人
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 自新之路
- làm lại cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自新
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 悔过自新
- hối lỗi sửa sai
- 那 是 台 新 的 自动售货机
- Đó là một máy bán hàng tự động mới.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 自新之路
- làm lại cuộc đời.
- 这个 程序 可以 自行 更新
- Chương trình này có thể tự động cập nhật.
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 这种 新型 客机 是 我国 自己 制造 的
- máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.
- 她 希望 能 改过自新
- Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 我 不想 让 她 新 女友 不自在 嘛
- Tôi không muốn làm cho bạn gái mới của cô ấy cảm thấy khó chịu.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 我 买 了 一辆 新 自行车
- Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới.
- 那 几辆 自行车 都 是 新 的
- Mấy chiếc xe đạp kia đều là xe mới.
- 改过自新
- sửa sai; hối cải để làm người mới.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 杰是 新 的 自愿者
- Jay là một tình nguyện viên mới.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
- 她 自告奋勇 教新来 的 员工
- Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
自›