自新 zì xīn

Từ hán việt: 【tự tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự tân). Ý nghĩa là: ăn năn hối lỗi; làm lại cuộc đời. Ví dụ : - ăn năn hối hận. - làm lại cuộc đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自新 khi là Động từ

ăn năn hối lỗi; làm lại cuộc đời

自觉地改正错误,重新做人

Ví dụ:
  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - ăn năn hối hận

  • - 自新之路 zìxīnzhīlù

    - làm lại cuộc đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自新

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - ăn năn hối hận

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - hối lỗi sửa sai

  • - shì tái xīn de 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Đó là một máy bán hàng tự động mới.

  • - xīn 同学 tóngxué 来自 láizì 一个 yígè xiǎo 县城 xiànchéng

    - Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.

  • - 自新之路 zìxīnzhīlù

    - làm lại cuộc đời.

  • - 这个 zhègè 程序 chéngxù 可以 kěyǐ 自行 zìxíng 更新 gēngxīn

    - Chương trình này có thể tự động cập nhật.

  • - 重新 chóngxīn 调整 tiáozhěng le 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型 xīnxíng 客机 kèjī shì 我国 wǒguó 自己 zìjǐ 制造 zhìzào de

    - máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.

  • - 希望 xīwàng néng 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.

  • - 新一轮 xīnyīlún 经济周期 jīngjìzhōuqī 启动 qǐdòng 伟大 wěidà 事物 shìwù 应运而生 yìngyùnérshēng 自然而然 zìránérrán

    - Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.

  • - 不想 bùxiǎng ràng xīn 女友 nǚyǒu 不自在 bùzìzai ma

    - Tôi không muốn làm cho bạn gái mới của cô ấy cảm thấy khó chịu.

  • - 这种 zhèzhǒng 自来水笔 zìláishuǐbǐ 虽是 suīshì xīn 产品 chǎnpǐn 质量 zhìliàng què 不下于 bùxiàyú 各种 gèzhǒng 名牌 míngpái

    - loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.

  • - mǎi le 一辆 yīliàng xīn 自行车 zìxíngchē

    - Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới.

  • - 几辆 jǐliàng 自行车 zìxíngchē dōu shì xīn de

    - Mấy chiếc xe đạp kia đều là xe mới.

  • - 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - sửa sai; hối cải để làm người mới.

  • - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē ràng 中国 zhōngguó 重新 chóngxīn 成为 chéngwéi 自行车 zìxíngchē 大国 dàguó

    - Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.

  • - 杰是 jiéshì xīn de 自愿者 zìyuànzhě

    - Jay là một tình nguyện viên mới.

  • - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng 重新 chóngxīn 思考 sīkǎo

    - Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 教新来 jiàoxīnlái de 员工 yuángōng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自新

Hình ảnh minh họa cho từ 自新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao