知过改过 zhīguò gǎiguò

Từ hán việt: 【tri quá cải quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知过改过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri quá cải quá). Ý nghĩa là: thừa nhận lỗi của một người và sửa chữa chúng (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知过改过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 知过改过 khi là Động từ

thừa nhận lỗi của một người và sửa chữa chúng (thành ngữ)

to acknowledge one's faults and correct them (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知过改过

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - 改用 gǎiyòng le 头孢 tóubāo zuò lín 时刻 shíkè 注意 zhùyì 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.

  • - qǐng 通过 tōngguò 电报 diànbào 通知 tōngzhī 他们 tāmen

    - Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.

  • - 整个 zhěnggè 过程 guòchéng jǐn 知晓 zhīxiǎo le

    - Cô ấy biết toàn bộ quá trình.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén bèi 窜改 cuàngǎi guò

    - Bài luận này đã từng bị sửa đổi.

  • - 通过 tōngguò 激发 jīfā 改变 gǎibiàn 性质 xìngzhì

    - Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.

  • - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • - 这话 zhèhuà 已经 yǐjīng 翻来覆去 fānláifùqù shuō guò 不知 bùzhī 多少 duōshǎo biàn

    - câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.

  • - 这辈子 zhèbèizi 只学过 zhǐxuéguò 三堂 sāntáng 风琴 fēngqín 然后 ránhòu jiù 知难而退 zhīnánértuì le

    - Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui

  • - shì shuí shuō guò 只要 zhǐyào 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù 没有 méiyǒu 危险 wēixiǎn

    - Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 他们 tāmen zhī 决策 juécè 过程 guòchéng

    - Họ cầm đầu quy trình quyết định.

  • - 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - dũng cảm sửa sai

  • - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • - 只有 zhǐyǒu 试过 shìguò cái 知道 zhīdào néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

  • - 学生 xuésheng 通过 tōngguò le 知识 zhīshí 测试 cèshì

    - Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知过改过

Hình ảnh minh họa cho từ 知过改过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知过改过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao