改写 gǎixiě

Từ hán việt: 【cải tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改写" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải tả). Ý nghĩa là: sửa; sửa chữa; cải thiện, viết lại. Ví dụ : - 。 luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.. - 。 đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改写 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改写 khi là Động từ

sửa; sửa chữa; cải thiện

修改

Ví dụ:
  • - 论文 lùnwén zài 吸收 xīshōu 别人 biérén 意见 yìjiàn de 基础 jīchǔ shàng 改写 gǎixiě le 一次 yīcì

    - luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.

viết lại

根据原著重写

Ví dụ:
  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 改写 gǎixiě chéng 剧本 jùběn

    - đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改写

  • - 偶尔 ǒuěr xiě 写诗 xiěshī

    - Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 学写 xuéxiě 汉文 hànwén

    - học viết chữ Hán

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 擅长 shàncháng 写辞 xiěcí

    - Anh ấy giỏi viết văn từ.

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 提纲 tígāng xiě hǎo hòu 不要 búyào wàng le 还有 háiyǒu 修改 xiūgǎi 提纲 tígāng

    - Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.

  • - xiǎng 改写 gǎixiě de 论文 lùnwén

    - Tôi muốn viết lại luận văn của mình.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 改写 gǎixiě chéng 剧本 jùběn

    - đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.

  • - 径直 jìngzhí 写下去 xiěxiàqù ba děng xiě wán le zài 修改 xiūgǎi

    - anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.

  • - 论文 lùnwén zài 吸收 xīshōu 别人 biérén 意见 yìjiàn de 基础 jīchǔ shàng 改写 gǎixiě le 一次 yīcì

    - luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.

  • - yǒu de 地方 dìfāng xiě de hěn hǎo yǒu de 地方 dìfāng hái 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Có chỗ viết rất tốt, có chỗ thì vẫn cần phải sửa.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 改写 gǎixiě 课文 kèwén

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改写

Hình ảnh minh họa cho từ 改写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao