Đọc nhanh: 主导 (chủ đạo). Ý nghĩa là: dẫn dắt; chỉ đạo, chủ đạo. Ví dụ : - 她主导了这个项目的进展。 Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.. - 他主导了项目的整体规划。 Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.. - 这位学者主导了研究项目。 Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
Ý nghĩa của 主导 khi là Động từ
✪ dẫn dắt; chỉ đạo
居主要地位并引导事物发展
- 她 主导 了 这个 项目 的 进展
- Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 这位 学者 主导 了 研究 项目
- Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 主导 khi là Danh từ
✪ chủ đạo
起主导作用的事物
- 这项 计划 的 主导 是 创新
- Yếu tố chủ đạo của kế hoạch này là đổi mới.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主导
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
- 这项 计划 的 主导 是 创新
- Yếu tố chủ đạo của kế hoạch này là đổi mới.
- 这位 学者 主导 了 研究 项目
- Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
- 她 主导 了 这个 项目 的 进展
- Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主导
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
导›