Đọc nhanh: 驾驭 (giá ngự). Ý nghĩa là: Điều khiển; chế ngự. Ví dụ : - 她放不开,又驾驭不住这马。 Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
Ý nghĩa của 驾驭 khi là Động từ
✪ Điều khiển; chế ngự
驾驭,“驾”指把鞍辔、轭等装具加到骡马身上,使之便于骑乘或役用。“驭”指掌握马缰。“驾”和“驭”联合起来表示:先把马水勒、鞍、轭等装好,然后骑上去,手握缰绳,驱马前进。也有掌控的意思。
- 她 放不开 , 又 驾驭 不住 这马
- Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾驭
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 我 正在 驾驶 一架 塞斯 纳 飞机
- Tôi đang ở trên máy bay Cessna.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 驭 马
- đánh xe ngựa
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 驭 车
- đánh xe
- 驭手
- người đánh xe; lính đánh xe
- 她 放不开 , 又 驾驭 不住 这马
- Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
- 他 驾驭 着 自己 的 情绪
- Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 你 需要 驾驭 自己 的 思维
- Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驾驭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾驭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驭›
驾›