Đọc nhanh: 受支配 (thụ chi phối). Ý nghĩa là: tùy thuộc vào (sự thống trị của nước ngoài, cảm xúc, v.v.).
Ý nghĩa của 受支配 khi là Động từ
✪ tùy thuộc vào (sự thống trị của nước ngoài, cảm xúc, v.v.)
subject to (foreign domination, emotions etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受支配
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受支配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受支配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
支›
配›