Đọc nhanh: 支配力 (chi phối lực). Ý nghĩa là: quyền lực hoặc lực lượng để thống trị.
Ý nghĩa của 支配力 khi là Danh từ
✪ quyền lực hoặc lực lượng để thống trị
power or force to dominate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支配力
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 全力支持
- hết sức ủng hộ.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 她 在 压力 下 苦苦 支撑 着
- Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 这支 队伍 充满活力
- Đội này tràn đầy năng lượng.
- 这 支乐队 的 表演 真的 给力
- Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.
- 体力不支
- thể lực không đủ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支配力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支配力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
支›
配›