Đọc nhanh: 攀登 (phàn đăng). Ý nghĩa là: leo; trèo. Ví dụ : - 他们攀登了那座大山。 Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.. - 攀登需要很多耐心。 Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.. - 他攀登了建筑物的外墙。 Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
Ý nghĩa của 攀登 khi là Động từ
✪ leo; trèo
抓住东西爬上去
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 攀登
✪ Chủ ngữ + 攀登 + Danh từ chỉ địa điểm
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 小 明 攀登 了 树顶
- Tiểu Minh đã trèo lên đỉnh cây.
✪ Chủ ngữ + 攀登 + Danh từ chỉ địa điểm + 时
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀登
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 我们 现在 攀登 的 是 八达岭长城
- Chúng tôi đang leo bây giờ là Bát Đạt Lĩnh Vạn Lý Trường Thành.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 小 明 攀登 了 树顶
- Tiểu Minh đã trèo lên đỉnh cây.
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀登
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攀›
登›