Đọc nhanh: 攀登奥林匹亚山顶之路 (phàn đăng áo lâm thất á sơn đỉnh chi lộ). Ý nghĩa là: Đường lên đỉnh Olympia.
Ý nghĩa của 攀登奥林匹亚山顶之路 khi là Danh từ
✪ Đường lên đỉnh Olympia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀登奥林匹亚山顶之路
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 小 明 攀登 了 树顶
- Tiểu Minh đã trèo lên đỉnh cây.
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 这条 路 可以 直达 山顶
- Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀登奥林匹亚山顶之路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀登奥林匹亚山顶之路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
亚›
匹›
奥›
山›
攀›
林›
登›
路›
顶›