攀登奥林匹亚山顶之路 pāndēng àolínpīyǎ shāndǐng zhī lù

Từ hán việt: 【phàn đăng áo lâm thất á sơn đỉnh chi lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攀登奥林匹亚山顶之路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàn đăng áo lâm thất á sơn đỉnh chi lộ). Ý nghĩa là: Đường lên đỉnh Olympia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攀登奥林匹亚山顶之路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攀登奥林匹亚山顶之路 khi là Danh từ

Đường lên đỉnh Olympia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀登奥林匹亚山顶之路

  • - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 登上 dēngshàng 泰山 tàishān 顶峰 dǐngfēng

    - leo lên đỉnh núi Thái Sơn

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 攀登 pāndēng 科学 kēxué de 顶峰 dǐngfēng

    - vươn tới đỉnh cao của khoa học.

  • - 登山队员 dēngshānduìyuán 径直 jìngzhí 攀登 pāndēng 主峰 zhǔfēng

    - đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.

  • - 这次 zhècì 攀登 pāndēng bìng 不难 bùnán 对於 duìyú yǒu 经验 jīngyàn de 登山 dēngshān 运动员 yùndòngyuán 应是 yìngshì 轻而易举 qīngéryìjǔ de shì

    - Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.

  • - 山高则 shāngāozé 攀登 pāndēng lèi

    - Núi cao thì leo mệt.

  • - 他们 tāmen 攀登 pāndēng le 那座 nàzuò 大山 dàshān

    - Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.

  • - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • - 小路 xiǎolù 贯通 guàntōng 幽静 yōujìng 山林 shānlín

    - Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.

  • - xiǎo míng 攀登 pāndēng le 树顶 shùdǐng

    - Tiểu Minh đã trèo lên đỉnh cây.

  • - 攀登 pāndēng le 小山 xiǎoshān

    - Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.

  • - 攀登 pāndēng 山时 shānshí hěn 兴奋 xīngfèn

    - Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.

  • - 这条 zhètiáo 可以 kěyǐ 直达 zhídá 山顶 shāndǐng

    - Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攀登奥林匹亚山顶之路

Hình ảnh minh họa cho từ 攀登奥林匹亚山顶之路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀登奥林匹亚山顶之路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MTC (一廿金)
    • Bảng mã:U+4E9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Mộc , Thất
    • Nét bút:一ノフフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SC (尸金)
    • Bảng mã:U+5339
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBK (竹月大)
    • Bảng mã:U+5965
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
    • Pinyin: Pān
    • Âm hán việt: Phan , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDKQ (木木大手)
    • Bảng mã:U+6500
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao