Đọc nhanh: 登山攀岩 (đăng sơn phàn nham). Ý nghĩa là: Leo núi đá.
Ý nghĩa của 登山攀岩 khi là Danh từ
✪ Leo núi đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山攀岩
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登山攀岩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山攀岩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
岩›
攀›
登›