Đọc nhanh: 攀附 (phan phụ). Ý nghĩa là: leo lên; bò lên (bám vào cái gì đó), dựa thế; cậy quyền (dựa vào người có quyền thế để thăng quan tiến chức). Ví dụ : - 藤蔓攀附树木。 dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
Ý nghĩa của 攀附 khi là Động từ
✪ leo lên; bò lên (bám vào cái gì đó)
附着东西往上爬
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
✪ dựa thế; cậy quyền (dựa vào người có quyền thế để thăng quan tiến chức)
比喻投靠有权势的人,以求升官发财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀附
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀附
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀附 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攀›
附›