Đọc nhanh: 攀爬 (phàn ba). Ý nghĩa là: Trèo; leo. Ví dụ : - 我信念只有一个;一直向更高的山攀爬。 Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
Ý nghĩa của 攀爬 khi là Động từ
✪ Trèo; leo
攀登和爬越。指一个人用双脚和双手在某一个地方向上运动,途中借用的工具很少。向斜上或上方的运动。
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀爬
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀爬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀爬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攀›
爬›