Đọc nhanh: 及其 (cập kì). Ý nghĩa là: và; cùng với. Ví dụ : - 她及其朋友一起去旅行。 Cô ấy và bạn bè đã cùng nhau đi du lịch.. - 设计及其实现都很重要。 Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.. - 文化及其发展影响社会。 Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
Ý nghĩa của 及其 khi là Liên từ
✪ và; cùng với
一个常用的复合词
- 她 及其 朋友 一起 去 旅行
- Cô ấy và bạn bè đã cùng nhau đi du lịch.
- 设计 及其 实现 都 很 重要
- Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及其
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 设计 及其 实现 都 很 重要
- Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 这种 行为 危及 其 声誉
- Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 她 忙 得 无暇顾及 其他 事情
- Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 她 及其 朋友 一起 去 旅行
- Cô ấy và bạn bè đã cùng nhau đi du lịch.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
- 这是 一首 及其 有 代表性 的 挪威 舞曲 看看 你们 谁 能 跳 得 好
- Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 及其
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及其 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
及›